Oops! It appears that you have disabled your Javascript. In order for you to see this page as it is meant to appear, we ask that you please re-enable your Javascript!

Thông số kỹ thuật cẩu Kato 100 tấn

Share

Các phương tiện cẩu Kato ngày càng được sử dụng phổ biến hơn trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng… Các loại xe cẩu Kato được sản xuất với nhiều mức tải trọng từ bé tới lớn (20 – 200 tấn), nhằm đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu làm việc của người sử dụng. Trong số đó, xe cẩu Kato 100 tấn là một trong những dòng xe cẩu được sử dụng khá phổ biến do mức tải trọng nâng đáp ứng tốt nhiều nhu cầu sử dụng. Trong bài viết này, công ty Nova sẽ cung cấp tới quý khách hàng các thông tin chi tiết hơn về thông số kỹ thuật cẩu Kato 100 tấn.

Cấu tạo cẩu Kato 100 tấn

Xe cẩu Kato 100 tấn được sản xuất bởi Kato group đến từ Nhật Bản, với tải trọng nâng là 100 tấn. Xe cẩu Kato 100 tấn có chiều dài hơn 16m, cao 4m, chiều cao nâng lên tới 19m, thích hợp cho các công việc nâng hạ, di chuyển hàng hóa, máy móc khối lượng và quy mô lớn, các công việc tại công trình xây dựng cao ốc…

Thuộc dòng xe cẩu bánh lốp, xe cẩu Kato 100 tấn mang đặc trưng của hệ thống di chuyển bánh lốp đặc, di chuyển linh hoạt trên những địa hình tương đối bằng phẳng và cự ly rộng. Cấu tạo cần của xe cẩu Kato 100 tấn với độ dài cần chính hơn 13m và cần phụ 11m, móc cẩu sử dụng hệ thống dây cáp chắc chắn, ổn định.

Hệ thống động cơ sử dụng trong xe cẩu Kato 100 tấn được sản xuất từ hãng Mitsubishi chính hãng, chạy khỏe, công suất bánh đà đạt 322kW, hệ thống thủy lực 8 xi lanh và pit tong hướng trục, nhờ đó mà tốc độ nâng cẩu có thể đạt tới 102m/phút.

Thông số kỹ thuật cẩu Kato 100 tấn

Động cơ:

• Nhà sản xuất: Mitsubishi.

• Model: 8DC61C.

• Loại: 4 chu kỳ, làm mát bằng nước, động cơ diesel loại V.

Thông số phần cẩu

• Độ dài cần chính: 13.6 ~ 50m (5 đoạn cần).

• Độ dài cần phụ: 11 ~ 20 m(2 đoạn cần).

• Góc xoay cần: 2 – 82 độ.

• Thời gian xoay cần: 76s (0 – 82 độ).

• Tốc độ nâng và hạ cẩu (tời chính và tời phụ): 102m/phút (nâng), 51m/phút (hạ).

• Tốc độ nâng và hạ cẩu (tời chính): 7.2m/phút (nâng), 3.6m/phút (hạ).

• Tốc độ nâng và hạ cẩu (tời phụ): 102m/phút (nâng), 51m/phút (hạ).

• Tốc độ xoay: 1.9 rpm.

Thông số phần thân

• Model: Kato 6150.

• Hệ thống lái: 12 x 6.

• Vận tốc tối đa: 65km/h.

Thông số kích thước chung:

• Tổng chiều dài: 16.4m.

• Tổng chiều rộng: 3m.

• Tổng chiều cao: 4m.

• Khoảng cách 2 trục: 6.2m.

• Khoảng cách vệt xe: trước: 2.54m; sau: 2,156m.

Hệ thống an toàn

• Thiết kế hệ thống tự động dừng cẩu sử dụng còi báo (bộ ACS).

• Hệ thống dừng toa quay tự động, nhận biết trình trạng của chân trống.

• Các thiết bị chống đổ cần (bảo vệ nâng, hạ cần, bảo vệ giới hạn nâng móc).

• Hệ thống van hãm tời, van an toàn thủy lực, phanh tời tự động, chốt khóa chân trống.

• Các thiết bị khóa tang quay, cảnh báo nhiệt độ dầu thủy lực, cảnh báo lọc dầu thủy lực hồi.

Trên đây là những thông số kỹ thuật cẩu Kato 100 tấn mà bạn đọc có thể tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu thuê xe cẩu Kato hoặc các loại xe cẩu, xe nâng làm việc, hãy liên hệ với Nova qua hotline 0977 550 833 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhất.

Bình Luận